MÁC THÉP C22:

MÁC THÉP C22:

C22

EN 10250-2:1999, Number: 1.0402

 

Bảng so sánh cấp bền thép

JUS

Č.1330

DIN

(C 22; C22EX)

BS

055M15, 070M20, 2C

GOST

 

AISI

(A576, 1020), 1023

UNI

C20, C21, C25

NF

XC18, XC25, 1C22

 

Bảng thống kê thành phần hóa học mác thép

Thành phần hóa học

C

Si 
max.

Mn

P

max.

S
max.

Cr
max.

Mo
max.

Ni
max.

Cr+Mo+Ni
max.

 

Tỷ lệ % nguyên tố

0,17-0,24

0,40

0,40-0,70

0,045

0,045

0,40

0,10

0,40

0,63

-

Dung sai

±  0,02

+ 0,03

± 0,04

+ 0,005

+ 0,005

+ 0,05

+ 0,03

+ 0,05

 

-

 

 

Tính chất cơ học trong điều kiện thường, tôi luyện và nhiệt độ

Thickness of ruling section tR

Kích thước mm

tR ≤ 100mm

100< tR ≤250mm

250< tR ≤500mm

500< tR ≤1000mm

Rmin  (N/mm2)

210

-

-

-

Rm min (N/mm2)

410

-

-

-

A % min.

l-longitudinal

25

-

-

-

tr - transverse

-

-

-

-

KV min * (J)

l-longitudinal

-

-

-

-

tr - transverse

-

-

-

-

  

 

Điều kiện nhiệt luyện

Nhiệt độ tôi luyện0C

Làm lạnh

Nhiệt độ

tôi luyện, 0C

Nhiệt độ

tiêu chuẩn, 0C

820 to 860

Nước

550 to 660

880 to 920

 

 

Bài liên quan

Top