MÁC THÉP C40:

MÁC THÉP C40:

C40

EN 10250-2:1999, Number: 1.0511

 

Bảng so sánh cấp bền thép

JUS

Č.14341

DIN

C40

BS

080M40, EN8

GOST

40

AISI

1040

UNI

C40

NF

(AF60C40), (1C40)

 

Bảng thống kê thành phần hóa học mác thép:

Thành phần hóa học

C

Si 
max.

Mn

P

max.

S
max.

Cr
max.

Mo
max.

Ni
max.

Cr+Mo+Ni
max.

 

Tỷ lệ % nguyên tố

0,37-0,44

0,40

0,50-0,80

0,045

0,045

0,40

0,10

0,40

0,63

-

Dung sai

±  0,02

+ 0,03

± 0,04

+ 0,005

+ 0,005

+ 0,05

+ 0,03

+ 0,05

 

-

 

 

Tính chất cơ học trong điều kiện thường, tôi luyện và nhiệt độ:

Thickness of ruling section tR

Kích thước mm

tR ≤ 100mm

100< tR ≤250mm

250< tR ≤500mm

500< tR ≤1000mm

Rmin  (N/mm2)

290

260

-

-

Rm min (N/mm2)

550

530

-

-

A % min.

l-longitudinal

17

17

-

-

tr - transverse

-

-

-

-

KV min * (J)

l-longitudinal

-

-

-

-

tr - transverse

-

-

-

-

  

 

Điều kiện nhiệt luyện:

Nhiệt độ tôi luyện0C

Làm lạnh

Nhiệt độ

tôi luyện, 0C

Nhiệt độ

tiêu chuẩn, 0C

830 to 870

Nước hoặc dầu

550 to 660

850 to 880

 
 

Bài liên quan

Top