MÁC THÉP C55

MÁC THÉP C55:

C50

EN 10250-2:1999, Number: 1.0540

 

Bảng so sánh cấp bền thép

JUS

Č.16301

DIN

C50

BS

-

GOST

-

AISI

-

UNI

-

NF

(AF70C55)

 

Bảng thống kê thành phần hóa học mác thép:

Thành phần hóa học

C

Si 
max.

Mn

P

max.

S
max.

Cr
max.

Mo
max.

Ni
max.

Cr+Mo+Ni
max.

 

Tỷ lệ % nguyên tố

0,47-0,55

0,40

0,60-0,90

0,045

0,045

0,40

0,10

0,40

0,63

-

Dung sai

±  0,02

+ 0,03

± 0,04

+ 0,005

+ 0,005

+ 0,05

+ 0,03

+ 0,05

 

-

 

 

Tính chất cơ học trong điều kiện thường, tôi luyện và nhiệt độ:

Thickness of ruling section tR

Kích thước mm

tR ≤ 100mm

100< tR ≤250mm

250< tR ≤500mm

500< tR ≤1000mm

Rmin  (N/mm2)

320

290

-

-

Rm min (N/mm2)

610

590

-

-

A % min.

l-longitudinal

14

14

-

-

tr - transverse

-

-

-

-

KV min * (J)

l-longitudinal

-

-

-

-

tr - transverse

-

-

-

-

  

 

Điều kiện nhiệt luyện:

Nhiệt độ tôi luyện0C

Làm lạnh

Nhiệt độ

tôi luyện, 0C

Nhiệt độ

tiêu chuẩn, 0C

810 to 850

Nước hoặc dầu

550 to 660

830 to 870

 

 

Bài liên quan

Top